Thứ Năm, 16 tháng 7, 2015

Hellmut Fischer –Máy huỳnh quang tia X phân tích vàng/ phân tích ROHS Hellmut Fischer Fischer XAN 250 Model: Fischer XAN 250

Hellmut Fischer –Máy huỳnh quang tia X phân tích vàng/ phân tích ROHS Hellmut Fischer Fischer XAN 250
Model: Fischer XAN 250
Code: 604 – 966
Hãng sản xuất: Hellmut Fischer – Đức
Xuất xứ: Đức
                                              Kết quả hình ảnh cho Fischer XAN 250
Đặc điểm kỹ thuật - Máy huỳnh quang tia X phân tích vàng/ phân tích ROHS Hellmut Fischer Fischer XAN 250:
-   XAN 250 là thiết bị cao cấp cho  đa dạng các  ứng dụng phân tích. Với các khe mở và bộ lọc  được thay  đổi tự động, XAN 250 có thể xác định chính xác các nguyên tố trong dải từ Nhôm (Al) đến U-ran-ni (U). Có thể đáp ứng các ứng dụng phân tích dư lượng nguyên tố trong đồ chơi cho đến phân tích các lớp mạ trong ngành điện tử.
-   Thiết bị được trang bị bóng X-ray tiêu điểm nhỏ và đầu dò công nghệ SDD mói độ phân giải cao. Đặc điểm này mang lại độ chính xác cao nhất và giới hạn đo đạt mức rất thấp. Chỉ trong vài giây, các nguyên tố có trong mẫu đo đều được xác định chính xác.
-   Để đơn giản hóa việc đặt mẫu, nguồn tia X và đầu dò SDD được bố trí bên dưới buồng đo với hướng đo lường từ bên dưới mẫu đo. Kính hiển vi camera với các tính năng phóng đại, tâm ngắm, rọi sáng và chỉ báo chùm tia giúp cho việc đặt mẫu dễ dàng và nhanh chóng. Không cần thiết phải điều chỉnh sàn đo, chỉ việc đặt mẫu lên và đo.
-   Sự ổn định bền lâu và độ chính xác cực cao, ưu điểm này giúp giảm thiểu nhu cầu hiệu chuẩn định kỳ nhờ vậy mà tiết kiệm thời gian, chi phí và công sức cho người sử dụng. Kết quả đo sẽ được hiển thị ngay lập tức và có thể xuất báo cáo ra dễ dàng.
-   Vận hành rất đơn giản và an toàn dù người sử dụng có thâm niên hay chỉ mới được huấn luyện ngắn hạn. Một phòng lab chuyên biệt để vận hành máy là  không cần thiết.
-   Thiết bị đáp ứng đầy đủ các tiêu chuẩn  DIN  ISO  3497 và  ASTM B 568.
Ứng dụng - Máy huỳnh quang tia X phân tích vàng/ phân tích ROHS Hellmut Fischer Fischer XAN 250:
-   Thiết bị đo phổ tán xạ năng lượng tia X (EDXRF) xác định lớp xi mạ mỏng, phân tích hợp kim và nguyên tố vết
-   Dải nguyên tố đo: Nhôm Al (13) đến U-ra-ni U (92) cụ thể các nguyên tố: Al, Si, P, S, Cl, K, Ca, Sc, Ti, V, Cr, Mn, Fe, Co, Ni, Cu, Zn, Ga, Ge, As, Se, Br, Rb, Sr, Y, Zr, Nb, Mo, Tc, Ru, Rh, Pd, Ag, Cd, In, Sn, Sb, Te, I, Cs, Ba, La, Ce, Pr, Nd, Pm, Sm, Eu, Gd, Tb, Dy, Ho, Er, Tm, Yb, Lu, Hf, Ta, W, Re, Os, Ir, Pt, Au, Hg, Tl, Pb, Bi, Po, At, Fr, Ra, Ac, Th, Pa, U – Đo được cùng lúc đến 24 nguyên tố tùy chọn trong dải nguyên tố đo trên.

Thông số kỹ thuật - Máy huỳnh quang tia X phân tích vàng/ phân tích ROHS Hellmut Fischer Fischer XAN 250:
-   Thiết kế: Máy để bàn với nắp đậy mở hướng lên
-   Hướng đo: Chiếu tia từ dưới lên
-   Ống tia X: Ống vonfram tiêu điểm nhỏ với cửa sổ beryllium
-   Cao áp: Ba mức: 30 kV, 40 kV, 50 Kv
-   Khe mở (collimator): 4 bộ tùy chọn Ø 0.2 mm, Ø 0.6 mm, Ø 1 mm, Ø 2 mm, có thể yêu cầu kích thước khác
-   Lọc sơ cấp: 6 bộ tùy chọn (Ni; để trống; Al 1000 µm; Al 500 µm; Al 100 µm; Mylar®  100 µm)
-   Điểm đo:
§ Tùy thuộc vào khoảng cách đo và khe mở sử dụng; kích thước thật sự của điểm đo sẽ được thể hiện trên hình ảnh video
§ Kích thước điểm đo nhỏ nhất: Khoảng Ø 0.3 mm

Thu Nhận Tia X:     
-   Đầu dò tia X: Đầu dò silicon trôi (SDD- Silicon Drift Detector) với bộ làm mát peltier
-   Độ phân giải (fwhm của Mn-Kα): ≤ 160 eV
-   Khoảng cách đo:
§ 0 … 10 mm (0 … 0.4 in)
§ Bù sai số do khoảng cách đo bằng phương pháp độc quyền DCM hỗ trợ đo tốt ở  nhiều khoảng cách khác nhau.

Sắp Đặt Mẫu Đo:     
-   Định vị mẫu:
§ Bằng tay
§ Camera màu CCD độ phân giải cao để theo dõi vị trí đo dọc theo phương của chùm tia sơ cấp
§ Tâm ngắm với thước ngắm được hiệu chuẩn và chỉ thị điểm đo
§ Vùng đo được chiếu sáng bằng đèn LED có thể điều chỉnh cường độ
-   Hệ số phóng đại: Kỹ thuật số 1x, 2x, 3x, 4x
  
Sàn Đặt Mẫu:
-   Thiết kế: Sàn cố định
-   Vùng hữu dụng đặt mẫu: 310 x 320 mm (12.2 … 12.6 in)
-   Khối lượng mẫu tối đa: 2 kg (4.4 lb)
-   Chiều cao mẫu tối đa: 90 mm (3.5 in)
  
Thông Số Điện:        
-   Nguồn điện: AC 230 V
-   Mức tiêu thụ điện: max. 120 W, chưa tính bộ máy tính
-   Cấp độ bảo vệ: IP40

Kích Thước: 
-   Kích thước ngoài (Rộng x sâu x cao [mm]): 403 x 588 x 365 mm, [in]: 15.9 x 23.1 x 14.4
-   Trọng lượng: Khoảng 45 kg (99 lb)
  
Điều Kiện Môi Trường:
-   Nhiệt độ làm việc: 10 °C – 40 °C (50 °F – 104 °F)
-   Nhiệt độ cất trữ: 0 °C – 50 °C (32 °F – 122 °F)
-   Độ ẩm cho phép: ≤ 95 %, không ngưng tụ
  
Hệ thống đánh giá kết quả: 
-   Máy tính: Hệ điều hành Window®
-   Phần mềm   
§  Tiêu chuẩn: Fischer WinFTM® BASIC bao gồm phần mềm PDM®: đã bao gồm tất cả các tính năng, dễ sử dụng và không cần phải cài  đặt hay nâng cấp thêm modul  đo nào nữa. Phần mềm có phương pháp đo theo thông số cơ bản của  FISCHER.  Chức năng này cho phép phân tích mẫu rắn hoặc lỏng và đo độ dày hệ lớp phủ mà không cần hiệu chuẩn   
§  Lựa chọn đặt thêm: Fischer WinFTM® SUPER
  
Các Tiêu Chuẩn:      
-   Chứng nhận CE: EN 61010
-   Tiêu chuẩn X-Quang: DIN ISO 3497 và ASTM B 568
Chứng nhận: Thiết bị được bảo vệ hoàn toàn được chứng nhận theo các quy định của Đức „Deutsche Röntgenverordnung-RöV“

Cung cấp bao gồm - Máy huỳnh quang tia X phân tích vàng/ phân tích ROHS Hellmut Fischer Fischer XAN 250:
Máy chính kèm theo các phụ kiện chuẩn
Phần mềm Fischer WinFTM® BASIC bao gồm phần mềm PDM®
 Máy tính – Máy in:
Mua nhà cung cấp tại Việt Nam
-       Máy tính (cấu hình tương đương hoặc cao hơn) :
CPU Pentum Core i5, 3 GHz, 4.0GB RAM, HDD 1TB,
DVD R/W , Monitor LCD 18.5", chuột quang, bàn phím
Windows 7 Professional
-       Máy in Lazer đen trắng
Bộ lưu điện UPS giúp hệ thống khỏi sự cố bị ngắt điện đột ngột
Model: C2KR
Hãng sản xuất: Santak – Mỹ
Xuất xứ: Trung Quốc

-          Công nghệ: True On-line Double conversion
-          Ðiện áp vào : 220VAC (115~300VAC),
-          220VAC (176~276VAC với C6KR)
-          Tần số nguồn vào: 50Hz (46 ~ 54Hz)
-          Ðiện áp ra : 220V +/- 2%,
-          C6KR: 220V +/- 1%
-          Tần số nguồn ra: 50Hz +/-0.2Hz (chế độ acqui), C6KR : 50Hz +/- 1%
-          Build-in AVR: CóChống sét lan truyền: Ðiện thoại/ Fax modem/ LAN
-          Kết nối máy tính : Cổng RS232, Khe cắm mở rộng, dùng cắm card ðiều khiển Webpower (SNMP)/ Winpower CMC/ AS400 khi có nhu cầu
-          Phần mềm Winpower quản trị năng lượng & tự động shutdown hệ thống
-           
Chất tiêu chuẩn thử nghiệm dành cho máy XRF phân tích vàng - Máy huỳnh quang tia X phân tích vàng/ phân tích ROHS Hellmut Fischer Fischer XAN 250:
-          Các mẫu chuẩn của Fischer cơ bản là đủ để phân tích trang sức từ 8K-24K và được cấp giấy chứng nhận
-          Cung  cấp 10 mẫu chuẩn trong 17 mẫu chuẩn sau (tùy theo chọn lựa của Khách hàng)
CAL-S Au x
Code: 601 – 841
CALS Au33Ag12Cu39Zn16 8ct
Code: 603 – 683
CAL-S Au37.5Ag20Cu42.5 9kt
Code: 605 – 020
CAL-S Au59Ag27Pd14 14ct
Code: 603 – 748
CAL-S Au59Ag30Cu12 14ct
Code: 603 – 681
CAL-S Au59Ag5Cu37 14ct
Code: 603 – 682
CAL-S Au70Pt10Ag12Cu8 17 kt
Code: 604 – 694
CAL-S Au75Ag10Cu15 18ct
Code: 603 – 747
CAL-S  Au75Ag15Cu10 18ct
Code: 603 – 746
CAL-S Au75Ag5Cu10Zn10 18ct
Code: 603 – 680
CAL-S Au 75Ag5Cu20 18ct
Code: 603 – 679
CAL-S Au75Ag5Cu8Cd12 18ct
Code: 603 – 745
CAL-S Au75Cu8Pd10Ni7 18ct
Code: 603 – 744
CAL-S  Au90Ag10 22ct
Code: 603 – 750
CAL-S Au90Ag5Cu5 22ct
Code: 603 – 752
CAL-S Au95Ag3Cu2 23ct
Code: 603 – 751
CAL-S Au95Ag5 23ct
Code: 603 – 749
Cài đặt – chạy thử – hướng dẫn sử dụng 

LECO - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628 Model: FP628

LECO - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628
Model: FP628
Hãng sản xuất: Leco – Mỹ
Xuất xứ: Mỹ

                                     Kết quả hình ảnh cho FP628
Giới thiệu - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628:
-          Hệ thống phân tích thành phần các nguyên tố CHN Series 628- Leco là hệ thống phân tích nhanh và hoàn toàn tự động. Thời gian phân tích tối thiểu giử cho chi phí phân tích thấp. Hệ thống lò đốt và bộ Aliquot độc nhất sẽ có ý nghĩa đặc biệt về việc kéo dài thời gian sử dụng hóa chất, làm giảm chi phí và thời gian phân tích, rút ra được khoảng thời gian cần thiết và chi phí khí cho kỹ thuật sắc ký và các kỹ thuật phân tích khí khác.
-          Bộ lấy mẫu đơn giản với lực hấp dẫn tự nhiên cho phép người phân tích không cần quan tâm, tăng dần thời gian đáng tin cậy của việc lấy mẫu.
-          Sử dụng đầu dò độc lập để xác định đồng thời các nguyên tố, sẽ mang lại kết quả trong thời gian phân tích ngắn.

Các đặc điểm nổi bật của hệ thống - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628:

Hệ thống buồng đốt Oxygen tinh khiết:
-          Hệ thống lò nung hai cấp hoạt động ở nhiệt độ lên đến 10500C với khí Oxy tinh khiết được bảo đảm lắp đầy lò đốt cho tất cả các mẫu hữu cơ, không cần phải thêm chất Oxy hóa kim loại nào hay khí mang nào.
-          Dòng khí Oxy đi trực tiếp vào trong lò thạch anh và đến ngay trên mẫu, gia tốc nhanh quá trình đốt và tạo điều kiện tốt nhất.
-          Ống chứa mẫu hình tổ ong, rộng giúp quá trình đốt tiện lợi và thời gian bảo trì được kéo dài.

Thiết kế cải tiến và tiện lợi cho khu vực bảo trì:
-          Nâng cao tính an toàn và thuận lợi, chất khử và ống phản ứng được đặt trước thiết bị ở sau cửa buồng, cùng với việc dụng cụ được thiết kế và cất giữ đặc biệt giúp cho quá trình bảo trì được hoàn thiện.
-          Việc mở dụng cụ và đóng van diễn ra rất nhanh và đơn giản phòng cho việc phải bảo trì thường xuyên.
-          Bộ ống có thể lắp đặt khít khao với hệ thống một cách nhanh lẹ, đơn giản .

Các đặc tính lợi ích và chọn thêm:
-          Bộ đưa mẫu tự động không cần bảo trì với chọn lựa lên đến 120 vị trí mẫu.
-          Tuân theo các phương pháp phân tích OAOC,ASTM, ISO, AACC và ASBC.
-          Cấu hình Nitrogen và Cacbon/Nitrogen dùng bộ tiền lạnh bằng thép không rĩ với kỹ thuật lạnh nhiệt điện để khử ẩm từ khí đốt trong lò.

Chọn thêm:
-          Khối phân tích Sulfur cung cấp độc lập xác định nguyên tố Sulfur trên mẫu lớn ( 350 mg)
-          Kỹ thuật buồng đốt nhiệt độ cao mang lại thời gian phân tích Sulfur ngắn hơn hai phút.
-          Cấu hình phân tích Nitrogen và Cacbon/ Nitrogen có thể dùng với bộ bơm mẫu lỏng tự động cung cấp liên tục cho quá trình phân tích mẫu lỏng lên đến 1ml.

Phần mềm vận hành  giao diện Windows rất dễ sử dụng :
-          Cách trình bày dữ liệu đơn giản, báo cáo/ xuất dữ liệu theo yêu cầu khách hàng, và cài đặt số cho việc xác định của người sử dụng làm cho phần mềm CHN628 linh hoạt và dể sử dụng. Với dung lượng lưu trữ không giới hạn và khả năng tương thích với nhiều hệ thống quản lý thông tin phòng thí nghiệm (LIMS) , phần mềm này được thiết kế để kết hợp hoàn hảo với bất kỳ môi trường nào của người vận hành. Mục hướng dẫn thuận tiện được tích hợp trong phần mềm giúp bạn có thể truy cập thông tin nhanh chóng ngay cả lúc đang vận hành máy. Máy đạt tiêu chuẩn an toàn về điện và đáp ứng mọi yêu cầu của FDA theo 21CFR Part 11.

Thông số kỹ thuật nổi bật của thiết bị FP-628 phân tích hàm lượng Nitơ tự động theo phương pháp DUMAS.

* Thiết bị sử dụng kỹ thuật đốt cháy hoàn toàn để phân tích mẫu và định lượng các thànhh phần C H N bằng hệ thống các đầu dò độc lập và tối ưu hóa cho từng nguyên tố (đầu dò nhiệt dẫn dùng cho nguyên tố Nitơ; đầu dò hồng ngoại dùng cho các nguyên tố Carbon, Hydro, Lưu huỳnh và Ôxy) cho phép đo đồng thời tất cả các nguyên tố với tốc độ phân tích nhanh mà không cần phải dùng đến kỹ thuật tách khí (gas separation).

• Bộ tải mẫu dạng xoay tự động bằng khí nén, không phải bảo trì có khả năng chứa 120 mẫu.

• Thiết bị FP-628 có thể nâng cấp để phân tích đồng thời tất cả 03 nguyên tố C H N trong thời gian không quá 4,5 phút.

• Thiết bị có khả năng nâng cấp tương thích với lò đốt ngoài để xác định hàm lượng Lưu huỳnh.

• Mô-đun ngoài lưu huỳnh có ống đốt nhiệt độ cao với  đầu dò hồng ngoại phù hợp với các tiêu chuẩn ASTM D-4239, D-5016, và D-1619, sử dụng thuyền chứa mẫu có thể tái sử dụng.

• Thiết bị FP-628 xác định hàm lượng N trong các mẫu hữu cơ khác nhau với khối lượng mẫu lên đến 750 mg.

•  Thiết bị sử dụng lò đốt hai cấp có khả năng độc lập kiểm soát nhiệt độ của từng lò đến 1050 0C. Lò đốt này phải được cung cấp môi trường 100% Ôxy cùng với lượng Ôxy được cung cấp bổ sung ngay trên mẫu đang cháy thông qua ống thổi Ôxy bằng thạch anh. Lò đốt chỉ  sử dụng ôxy cho quá trình đốt và dùng khí Ôxy như khí mang để vận chuyển các khí sinh ra sau quá trình đốt trong lò.

• Thiết bị tương thích với bộ tải mẫu lỏng tự động được điều khiển bởi phần mềm chuyên biệt.

• Thiết bị với cấu hình chỉ phân tích N hoặc CN có khả năng loại ẩm bằng bộ tiền làm lạnh (pre-chiller) và bộ làm lạnh sử dụng công nghệ nhiệt điện lạnh (thermal electric cooler), tránh sự tiếp xúc với hóa chất  anhydrone dùng cho việc loại ẩm  trong hỗn hợp khí sinh ra sau quá trình đốt.

• Thiết bị không sử dụng phương thức tách sắc ký khí trong quá trình phân tích. Thay vào đó, thiết bị phải có các công nghệ để làm giảm việc sử dụng hoặc nâng cao tuổi thọ của các hóa chất sử dụng chẳng hạn như thu hồi khí trong bình chứa (ballast tank) và trích ly khí phân tích đồng nhất đã cân bằng áp suất (dosing aliquot).

• Tất cả hóa chất dùng trong thiết bị phải có thời gian sử dụng tối thiểu là 500 lần phân tích sau đó mới phải thay, giúp tăng tối đa thời gian hoạt động liên tục của thiết bị và giảm tối thiểu thời gian dừng có liên quan đến các công việc bảo trì thiết bị thông thường.

• Khí Helium được sử dụng là khí mang (carrier gas) trong dòng khí phân tích dẫn đến đầu dò nhiệt dẫn. Việc sử dụng các khí khác có nhiệt dẫn thấp hơn sẽ làm ảnh hưởng đến độ phân giải và độ nhạy của thiết bị sẽ không được chấp nhận.

• Thiết bị sử dụng phần mềm chạy trên hệ điều hành Windows®, tuân thủ các quy định trong điều 21CFR phần 11, mục hỗ trợ hướng dẫn sử dụng ngay trên phần mềm và  thực hiện kiểm tra  thông số  thiết bị theo chỉ định của người sử dụng.

• Thiết bị kết nối tương thích với các thiết bị ngoại vi khác như cân phân tích, máy in và phù hợp với hệ thống quản lý thông tin phòng thí nghiệm (LIMS).

• Phần mềm của thiết bị có chức năng kiểm tra hệ thống tự động để kiểm soát các thông số như các kết nối mạng nội bộ trong thiết bị, các van điện từ và công tắc, áp suất hệ thống, kiểm soát lò nung và nhiệt độ lò nung.
• Phần mềm điều khiển có chức năng chẩn đoán và điều khiển các thông số của thiết bị theo thời gian thực bao gồm bảng hiển thị các thông số trạng thái như các thông số về nhiệt độ, áp suất, đầu dò; khả năng điều khiển bằng tay các van điện từ và công tắc; khả năng kiểm tra rò khí tự động; khả năng kiểm tra thông số mạch.
• Phần mềm của thiết bị có chức năng tùy chỉnh các thông số theo người sử dụng như sau:
ü  Chức năng bộ đếm để hỗ trợ việc theo dõi lịch bảo trì thiết bị, thời gian sử dụng của các hóa chất và các thông số mở rộng khác
ü  Chế độ tiết kiệm khí giúp tránh lãng phí chi phí dùng khí.
ü  Khả năng tạo các cột tùy chọn để chèn thêm các phép toán để tính toán tự động dựa trên kết quả phân tích của các nguyên tố.
• LECO cung cấp dịch vụ chẩn đoán thiết bị từ xa với gói phần mềm riêng được thiết kế đặc biệt để kết nối người dùng với phòng dịch vụ bảo trì thiết bị.

Tính năng kỹ thuật - Máy phân tích Ni tơ/ Protein theo phương pháp Dumas LECO FP628:

-Giới hạn phân tích:
·         Nitrogen:     0.04 đến 50 mg Nitrogen
    
-Độ chính xác của kết quả phân tích với bất kỳ mẫu lớn nào:
·      Nitrogen           : 0.02 mg hoặc 0.5% RSD 

-Lượng mẫu phân tích:
·         N         : max 750 mg, thường là 500 mg
-Độ phân giải:   0.0001%
-Thời gian phân tích các nguyên tố:
·         CHN   : ≤ 4.5 phút (phân tích đồng thời, thời gian tổng)

-Phương pháp phát hiện:
·   Nitrogen: Dùng đầu dò nhiệt dẫn.

-Khí cung cấp:

   Khí mang
                  
  
   Khí đốt
    
  
  Khí nén


Khí Heli (độ tinh khiết 99,99%) tại áp suất 35 psi (2.4 bars) ±10%.
Lượng tiêu hao khí He: 2 lít/ lần phân tích ( khí không nén), Bình khí nén Heli 41 lít có thể dùng cho 3500 lần phân tích.

Ôxy (độ tinh khiết 99,99%) tại áp suất 35 psi (2.4 bars) ±10%.
Lượng tiêu hao khí đốt: 8 lít / lần phân tích ( Khí không nén), Bình khí Onén 50 lít có thể dùng cho 700 lần phân tích.

Khí nén (không lẫn dầu hoặc nước) tại áp suất 40 psi (2.8 bars) ±10%.
-Nhiệt độ lò đốt tối đa:
Lò đốt điện trở sơ cấp và thứ cấp, To max: 1050 oC

-Bộ đưa mẫu tự động:
 30 vị trí (có thể nâng cấp thành 120 vị trí), vận hành bằng cơ chế khí nén, không cần bảo hành bảo trì.

-Môi trường làm việc:
Nhiệt độ: 150C đến 350C;
Độ ẩm: 20% đến 80%, không ngưng tụ.

-Kích thước: cao 81 x rộng 70 x sâu 76 cm
-Khối lượng: 124 Kg

-Nguồn điện yêu cầu:


MÁY PHÂN TÍCH HÀM LƯỢNG NITO/PROTEIN/ĐẠM HOÀN TOÀN TỰ ĐỘNG THEO PHƯƠNG PHÁP DỐT DUMAS cung cấp trọn gói bao gồm :
·         Máy chính FP628 gồm: Lò đốt 622-000-200  với bộ đưa mẫu tự động 30 vị trí ; Bộ làm lạnh bằng nhiệt điện tách nước; Bình thu khí 4.5 lít và hệ thống Aliquot 10cc định lượng khí phân tích; Đầu dò nhiệt dẫn TCD;  các tiêu hao và phụ kiện cần thiết cho việc lắp đặt và chạy thử ( Khoảng 100 ~ 200 lần chạy mẫu).
·         Phần mềm phân tích có bản quyền FP-628 chạy trên nền Windows
·         Máy vi tính DELL, màn hình phẳng LCD 19” (nhập đồng bộ và đáp ứng tiêu chuẩn kỹ thuật của nhà sản xuất , xuất xứ USA).
BÌNH KHÍ ÔXY, HELIUM VÀ CÁC PHỤ KIỆN:

o   Khí Ôxygen tinh khiết 99,9995% dùng trong phòng thí nghiệm, đóng trong chai 50 lít (10,4 m3 khí), áp lực P=200 bar. Hàng nhập từ Singapore (xuất xứ Air Liquide)
                    
o   Van điều áp 02 cấp dùng cho khí Ôxy, 0-125 psi, Inlet connection CGA 320, Outlet connection 9/16 – 18 Male R.H.

o   Khí Helium tinh khiết 99,9995% dùng trong phòng thí nghiệm, chai 41 lít, P=150 bar.

o   Van điều áp 02 cấp dùng cho khí Helium.

o   Máy nén khí không dầu (Oiless Air Compressor)
     Đặc tính kỹ thuật:
Mã lực: 1½ HP – điện thế 220VAC, 50Hz
Lưu lượng hơi: 118 L/phút
Kg/cm2/psi: 8/115 – 10/142 max
Đầu nén: (Cylinder): 01
Bình chứa (Tank): 25 lít
                Kích thước (cm): 61*28*68

BUCHI - Máy phân tích Ni tơ/ Protein thep phương pháp Dumas BUCHI DuMaster D-480 Model: DuMaster D-480

BUCHI - Máy phân tích Ni tơ/ Protein thep phương pháp Dumas BUCHI DuMaster D-480

Model: DuMaster D-480

Code: 11060100
Hãng sản xuất:  Buchi – Thụy Sỹ
Xuất xứ: Thụy Sỹ
                         Kết quả hình ảnh cho DuMaster D-480  

The DuMaster D-480 enables unattended and flexible determination of nitrogen or protein according to the Dumas combustion method. The short analysis time of approximately 4 minutes per sample, coupled with the built-in autosampler accommodating up to 120 samples, makes this instrument perfectly suitable for high throughput without supervision.

Unattended and fast

·      Rapid analysis times of approximately 4 to 6 minutes per sample
·      High sample throughput due to fast and automatic autosampler
·      Unattended over-night operation of up to 120 samples
·      Continuous operation thanks to stable conditions over months

Cost effective

·      Automated oxygen control saves up to 95% of oxygen consumption
·      Low-price carbon dioxide as carrier gas as opposed to helium
·      Low costs per sample thanks to high degree of automation and low consumable costs

Safe and convenient

·      No contact with harmful chemicals or burn risks
·      Large sample volume (up to 1 g or 1 mL) analysis thanks to efficient multi-step gas drying
·      Random access of samples at any time (no batch processing required)
·      Remote assistance and troubleshooting over the internet
Technical Data
-           Measuring range: up to 500 mg N (or 0 – 100%)
-           Standard deviation: < 0.05 % abs. (approx. 250 mg glutamic acid)
-           Detection limit: 0.1 mg N absolute
-           Sample amount: up to 1 g or 1 mL sample volume
-           Recovery rate:  > 99.5 %
-           Analysis time approx:  4 min
-           Sampler 60 pos: up to 1 g, 120 pos. (optional): up to 300 mg
-           Power supply: 100 – 230 V +/-10%
-           Frequency: 50/60 Hz
-           Power consumption: 1500 W
-           Connected electrical load: 16 A
-           Protection class: IP20
-           O2 gas: 99.995 % purity, approx. 0.4 L/analysis
-           Ports : USB, RS232
-           Language versions software : EN, DE
-           PC requirements: Windows 7 or 8, hard drive >15 GB, RAM 2 GB, USB 1.1, display 1280 x 1024
-           Dimensions (WxHxD): 480 x 570 x 550 mm
-           Weight : 72kg
Supplied with
Operating software
Data acquisition and evaluation
Combustion steel tube
Primary combustion, can be refilled
Post combustion steel tube
Reduction quartz glass tube
Manual pressing tool, D=10.5 mm
Preparation of solid samples for the 60 position sample plate
Ash crucible, steel
For liquids, standard applications, salt containing solid samples
Ash finger, ceramic
Suitable for solid samples, aluminium oxide wool necessary
Tubing for gas supply
Connecting the instrument to the CO2 and O2 supply
Oxygen lance
Oxygen supply to the combustion tube
Set sample boats
Sample boats and capsules for solid and liquid samples
Starter kit chemicals
Tin foils for sample preparation
For wet, oily or fatty solid samples, 50 x 50 mm, 450 pcs.
Tungsten kit
Tungsten and spacers used in the reduction tube, sufficient for 2 fillings
Aspartic acid, 100 g
Reference sample
Platinum catalyst, 30 g
Catalyst for post combustion, sufficient for 2 fillings
Copper wire, 100 g
Reduction tube filling, sufficient for 3 fillings
Copper oxide wire, 250 g
Combustion, post combustion and reduction tube filling, sufficient to fill all three
Corundum balls, 40 g
Combustion, post combustion and reduction tube filling, sufficient to fill all three
Drying agent (SICAPENT®)
Filling for the drying glass tube
Required accessories
CO2 gas 99,995% purity and valve, VN
O2 gas 99,995% purity and valve, VN
Sample former  for paper packages
Code: 11060119
Chemicals:
-           L-aspartic acid, assay 98 % (TLC), sigma
-           Code: A9256-500G
-           D/L-tryptophan, assay ≥ 99 %, Fluka
-           Code: 162698-50g
-            EDTA, ACS reagent, 99.4 - 100.6 %, Sigma-Aldrich
-           Code: E9884-500G
Optional
Balance Mettler-Toledo ML54
Readability 0.1 mg
Code: 11060115
Capsule sealing press
Preparation of liquid samples in tin capsules
Code: 11060116
Sample plate, 120 positions
Maximum sample amount 300 mg
Code: 11060117
Manual pressing tool, D=7 mm
Used with 120 position sample plate
Code: 11060118
Sample former with pressing tools D=7 and 10.5 mm
Preparation of solid samples wrapped in paper
Code: 11060119
Reagent kit with chemiclas
Sufficient for up to 4000 analysis
Code: 11060120
Tin foils 50 x 50 mm, 450 pcs.
For preparation of wet, oily or fatty solid samples
Code: 11060125
Tin capsules for liquid samples, 0.3 mL
Size 6.75 x 14 x 0.1 mm, 100 pcs.
Code: 11060126
Tin capsules for liquid samples, 0.5 mL
Size 8 x 20 x 0.2 mm, 100 pcs
Code: 11060127
Software option 21 CFR, 11
Option to fulfill 21 CFR, part 11 requirements
Code: 11060113