Thứ Bảy, 22 tháng 8, 2015

IMR - Phân tích khí thải ống khói xách tay/ Đầu đo 2xCO Model: IMR 1400CO

IMR - Phân tích khí thải ống khói xách tay/ Đầu đo 2xCO
Model: IMR 1400CO
Hãng sản xuất: IMR – Mỹ

Kết quả hình ảnh cho IMR 1400CO

1.      Tính năng kỹ thuật (Standard Features):
-          Máy đo khí cháy dễ dàng sử dụng, chắc chắn và mạnh mẽ
-          2 điện cực CO được cài đặt: 01 cho đo nồng độ CO thấp; 01 cho đo nồng độ CO cao; giúp cho độ chính xác cao cho những ứng dụng khác nhau.
-          Đo các thông số:
§  O2: Oxygen
§  CO: Carbon monoxide, đơn vị ppm
§  CO: Carbon monoxide, đơn vị Vol. %
-          Tính toán các thông số:
§  Losses qA
§  Hiệu quả đốt (Combustion Efficiency) ETA
§  Khí thừa (Excess Air) LAMBDA
§  Carbon dioxide CO2
-          Thiết bị có thể đo dòng khí, muội than và nhiệt độ khí thải ống khói và nhiệt độ môi trường.
-          Hộp đựng với lớp vỏ nhôm vững chắc
-          Các điện cực đo: O2 – CO – CO
-          Màn hình sáng hiển thị đồng thời 08 giá trị đo
-          Khí đốt: 7 được lập trình, 5 chương trình hóa
-          Đơn vị: ppm, mg, mg(O2), mg/kWh
-          Gaio diện: RS232
-          Bộ nhớ lưu được 200 kết quả đo
-          Pin hiển thị tình trạng trên màn hình, sử dụng 6 giờ
-          Máy in nhiệt tốc độ cao, rộng 58mm, có khả năng in 1 – 2 – 3 giá trị in cùng một lúc với tất cả các giá trị bao gồm: ngày, thời gian và loại khí đốt
-          Chuyển điện cực CO: van nam châm điện (Solenoid) sẽ tự động chuyển đổi điện cực CO từ nồng độ thấp sang nồng độ cao.
Bơm thứ 2 sẽ làm sạch điện cực CO nồng độ thấp (giúp hồi phục nhanh hơn)
-          Đo muội than với bộ điều khiển bơm điện tử
-          Điều chỉnh điểm Zero với 3 phút
-          Chương trình kiểm tra: kiểm tra hệ thống và máy in với tất cả các thông số; kiểm soát thời gian làm việc.
-          Đầu dò đo mẫu khí: cán gia nhiệt (muội than); l=270mm;  10mm; cặp nhiệt điện loại K; chiều dài lỗ 3.5m
-          Đầu dò đo nhiệt độ môi trường: l=150mm; Line 3.5m
-          Bẫy ngưng tụ: tích hợp bộ lọc
-          Nguồn cấp: 12VDC; 240VAC/50Hz; 120VAC/60Hz
-          Nhiệt độ môi trường: 10°C..40°C
-          Nhiệt độ bảo quản: -20°C..50°C

2.      Thông số kỹ thuật (Techniacal data):
STT
Thông số đo
Nguyên lý đo
Độ phân giải
Độ đúng
Dải đo
Chuẩn
1
O2
Oxygen
Electro­chemical   cell
0.1 Vol.%
± 0.2 Vol. %
0­- 20.9 Vol. %
X
2
CO
Carbon monoxide
Electro-chemical
1ppm
Z
0­- 2000  ppm
X
3
CO
Carbon monoxide
Electro-chemical
0.001 Vol.%
Z
0-4.000 Vol.%
X
4
NO
Nitric oxide
Electro­chemical   cell
1 ppm
Z
0­-2000 ppm
Lựa chọn thêm
5
SO2
Sulfur dioxide
Electro­chemical   cell
1 ppm
Z
0 -­ 4000 ppm
Lựa chọn thêm
6
TG
Nhiệt độ khí ống khói
Cặp nhiệt điện loại K
1K
± 2 %
-20°C ­đến  1200°C
X
7
VL
Nhiệt độ không khí
Semiconductor
1K
± 0.5 K
-20°C ­đến  120°C
X
8
P
Dòng khí (Draft)
Solid state
0.01 hPa
± 2 %
-30hPa đến 50hPa
X
9
CO2
Carbon dioxide
Tính toán
0.1 Vol.%
± 0.2 %
0- CO2 max
X
10
ETA
Tính hiệu quả
Tính toán
0.1 %
± 0.5 %
0-99.9 %

11
qA
Losses
Tính toán
0.1 %
± 0.5 %
0-99.9 %

12

Khí thừa
Tính toán
0.01
± 2 %
1-9.99

19

Muội lò (Soot)
Phương pháp giấy lọc




Với Z:  0 – 20% trong toàn dải đo là 5%
            21 – 100% trong toàn dải đo là 1%  của giá trị đo hiện thị

-          Kích thước (WxHxL): 425 x 185 x 290 mm
-          Khối lượng: 5,8 kg

3.      Thông tin đặt hàng (Order Information):
STT
Code
Model – Cung cấp bao gồm
Gía tham khảo
(VNĐ)
1
14691
Model: IMR 1400CO
-          Máy chính kèm máy in nhiệt; đầu dò mẫu khí loại S với tay cầm nóng; đầu dò nhiệt độ môi trường; bẫy ẩm tích hợp bộ lọc; giấy bồ hống, quy mô bồ hống; dây điện; Tài liệu hướng dẫn sử dụng; Tài liệu hướng dẫn sử dụng.

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét