MAT1500_Máy phân tích khí, kiểm soát khí đóng gói
Model: MAT1500
Hãng sản xuất: Kruess – Đức
Xuất xứ: Đức
1. Mô tả chung:
- Thiết bị cho đo và kiểm soát, tùy chỉnh khí Nitrogen (N2), khí Carbon Dioxide (CO2), và Oxygen (O2) cũng như khí trộn hộn hợp; đây là thành phần khí thiên nhiên của không khí . Hầu hết trong công nghiệp đóng gói, thường thì nồng độ Oxygen giảm và nồng độ CO2 tăng để hạn chế sử phát triển của sinh vật hiếu khí. Giúp làm chậm quá trình Oxy hóa có thể gây ảnh hưởng đến thành phần cũng như mùi vị, màu sắc của sản phẩm; mặt khác, trong quá trình đóng gói, một số thực phẩm cũng yêu cầu một lượng Oxy nhất định để có thể giữ tươi và màu sắc. Việc kiểm soát khí ngoài kiểm soát trong ngành thực phẩm, còn áp dụng trong lĩnh vực đóng gói dược phẩm và mỹ phẩm
Để kiểm tra tỷ số khí bảo vệ trong gói, một vách ngăn tự dính (self-adhesive septum) được áp vào điểm lấy mẫu. Một kim tiêm hút khí được chèn qua màng ngăn vào bên trong khoảng không của gói; với một chạm đơn giản trên màn hình cảm ứng của thiết bị, sẽ tự hút lượng mẫu tương ứng trong khoảng thời gian rất ngắn, nồng độ O2 và CO2 sẽ được đo, nồng độ N2 được tính toán, và kết quả được hiển thị trên màn hình
2. Tính năng kỹ thuật:
- Màn hình cảm ứng điều khiển dễ dàng và trực qua,
- Phương pháp và thang đo có thể được cấu hình bởi người dùng với các ứng dụng khác nhau
- Định nghĩa cấu hình và các thông số cho chuyển phức tạp
- Biểu tượng phím cho hầu hết các chức năng quan trọng
- Lựa chọn thêm quản trị người dùng với 02 cấp ủy quyền,
- Tùy chỉnh thanh điều khiển, dễ hiểu
- Chỉ cần yêu cầu một lượng mẫu rất thấp
- Độ chính xác cao ngay cả khi lượng mẫu thấp
- Chu kỳ đo ngắn
- Người dùng tủy chỉnh giao diện báo cáo
- Đáp ứng tiêu chuẩn GMP/GLP và 21 CFR Part 11
- Có chức năng thẩm định (Validation)
- Tiêu chuẩn an toàn cao với dữ liệu kết quả đo độ lặp lại và tuy xuất gốc
- Tích hợp các giao diện kết nối (USB, Ethernet, RS232)
- Thiết kế mạnh mẽ nhỏ gọn với lớp vỏ nhôm
- 04 giải pháp phân tích khí, kiểm soát khí đóng gói:
- MAT1100: lựa chọn khi bạn quan tâm đến đo nồng độ Oxygen hoặc Nitrogen được sử dụng. Sử dụng cell oxygen điện hóa đo trong dải 0.5 và 35% thể tích với độ chính xác ±0.2% thể tích. Không giống như các model khác, MAT1100 cần rất ít thời gian để gia nhiệt và vì thế, có thể được sử dụng nhanh chóng trong đo lường thường xuyên hoặc thường thay đổi vị trí.
- MAT1200: phù hợp cho đo Oxygen và CO2; với cảm biến điện hóa đo Oxygen và cảm biến hồng ngoại phân tán NDIR cho đo CO2, ngoài dải đo: 0 và 50% % thể tích và với độ chính xác cao ±0.5% thể tích
- MAT1400: cảm biến ZrO2 cho đo chính xác nồng độ O2 quá bao gồm dải 0 – 100 % thể tích.
Đặc biệt, trong trường hợp nồng độ rất thấp, thiết bị có thể đạt được độ chính xác cao±.001 % thể tích. Vì thế, dòng MAT1400 được dùng cho phù hợp trong kiểm tra Oxy tự do cũng như Oxy làm giàu trong quá trình tùy chỉnh áp. Thiết bị MAT1400 có thể sử dụng trong cả phòng lạnh với nhiệt độ 100C
- MAT1500: với cảm biến ZrO2 và cảm biến hồng ngoại NDIR , model MAT1500 kết hợp ưu điểm cảu 02 dòng MAT1200 và MAT1400; MAT1500 cho dải rộng ứng dụng, đô chính xác và hiệu năng cao; quá trình đo được hoàn thành trong khoảng 10 giây đo. Thiết bị cho kết quả độ chính xác cao với 01 kênh đo Oxy với nồng độ dựa vào giới hạn max/ min ngay cả khi với lượng mẫu nhỏ
3. Thông số kỹ thuật:
MAT1100
|
MAT1200
|
MAT1400
|
MAT1500
| |
Đo Oxygen:
| ||||
+ Dải đo
|
0.5 – 35 vol %
|
0.5 – 35 vol %
|
0– 100 vol %
|
0– 100 vol %
|
+ Độ chính xác
|
±0.2vol%
|
±0.2vol%
|
±0.001 vol% (< 1 vol%)
±0.01 vol% (< 6 vol%)
±0.1 vol% (< 35 vol%) ±0.4 vol% (> 35 vol%)
|
±0.001 vol% (< 1 vol%)
±0.01 vol% (< 6 vol%)
±0.1 vol% (< 35 vol%) ±0.4 vol% (> 35 vol%)
|
+ Độ phân giải
|
0.1vol%
|
0.1vol%
|
0.001vol%
|
0.001vol%
|
Cảm biên đo Oxygen:
| ||||
+ Loại cảm biến
|
Electrochemical cell (EC)
|
Electrochemical cell (EC)
|
Zirconium dioxide sensor (ZrO²)
|
Zirconium dioxide sensor (ZrO²)
|
+ Nguyên lý đo
|
Acidic electrolyte
|
Acidic electrolyte
|
Potentiometric measurement
|
Potentiometric measurement
|
+ Tuổi thọ
|
Up to 6 years (@20 vol% O² )
|
Up to 6 years (@20 vol% O² )
|
Unlimited
|
Unlimited
|
+ Trở kháng
|
No CO² cross-sensitivity
|
No CO² cross-sensitivity
|
Cross-sensitive toward inflammable gases
|
Cross-sensitive toward inflammable gases
|
+ Drift
|
Low drift, < 3%/month
|
Low drift, < 3%/month
|
Drift-free
|
Drift-free
|
Đo CO2:
| ||||
+ Dải đo
|
0 – 50vol %
|
0 – 50vol %
| ||
+ Độ chính xác
|
±0.5vol%
|
±0.5vol%
| ||
+ Độ phân giải
|
0.1vol%
|
0.1vol%
| ||
Cảm biên đo CO2:
| ||||
+ Loại cảm biến
|
Two-channel NDIR sensor
|
Two-channel NDIR sensor
| ||
+ Nguyên lý đo
|
Infrared spectroscopy
|
Infrared spectroscopy
| ||
+ Tuổi thọ
|
Unlimited
|
Unlimited
| ||
+ Trở kháng
|
Not affected by moisture
|
Not affected by moisture
| ||
+ Drift
|
Low drift < 1%/month
|
Low drift < 1%/month
| ||
Đo N2:
|
Residual content of the gas mixture
|
Residual content of the gas mixture
| ||
Chu kỳ đo trung bình
|
7s
|
10s
|
5s
|
10s
|
Thời gian gia nhiệt
|
<10s
|
5 phút
|
10 phút
|
10 phút
|
- Nhiệt độ môi trường: 10 -500C với độ ẩm <90%RH
- Nguồn cấp: 100-250V, 50/60Hz
- Công suất tiêu thụ: 60W
- Bộ điều khiển: 5.7" TFT touch-screen, 640 x 480 pixels với chức năng điều khiển tự động với thanh hướng dẫn
- Giao diện: USB (USB flash drive, barcode scanner, keyboard, mouse); Ethernet (network printer, network share, LIMS); RS-232 (serial ASCII printer)
- Kích thước: 200 mm x 150 mm x 350 mm
- Khối lượng: 4.6kg
4. Cung cấp bao gồm:
- Máy phân tích khí, kiểm soát khí đóng gói; Model: MAT1500
- Phụ kiện chuẩn
- Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh + tiếng Việt

Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét