Thứ Năm, 25 tháng 2, 2016

TOMY – NỒI HẤP TIỆT TRÙNG SX Series – 36 LÍT Model: SX – 300

TOMY – NỒI HẤP TIỆT TRÙNG SX Series – 36 LÍT
Model: SX – 300
Model: SX300
Hãng sản xuất: TOMY/ Digital Biology – Nhật Bản
Xuất xứ: Nhật Bản

Kết quả hình ảnh cho SX – 300TOMY/ Digital Biology
1.      Tính năng kỹ thuật:
-          Thể tích làm việc hữu dụng với thiết kế nhỏ gọn, tiết kiệm không gian
A : 970mm(SX-500)
B : 794mm(SX-500)
C : 470mm(SX-500)
-          Công nghệ “Mở nắp từ trên (Top Open Lid)” giúp dễ dàng vận hành
-          Bộ điều khiển dễ dàng quan sát với màn hình LED hiển thị
-          Quạt làm lạnh nhanh cung cấp với tính năng chuẩn
-          Lựa chọn chương trình tiệt trùng tối ưu với 05 chương trình sẵn
-          Đèn cảnh báo lớn “Operated”
-          Có thể cài đặt 1000C
-          Tự động thay đổi tốc độ xả
-          Chức năng thời gian
-          Khóa nắp
-          Chức năng tùy chỉnh thời gian
2.      Thông số kỹ thuật:

-          Dải nhiệt độ tiệt trùng: 105 ÷ 135°C (0.019 ÷ 0.212Mpa)

-          Dải nhiệt độ gia nhiệt: 45 ÷ 104°C (0 ÷ 0.015Mpa)
-          Dải nhiệt độ làm ấm: 45 ÷ 95°C
-          Áp suất tối đa vận hành: 0.263 Mpa
-          Hiển thị số thời gian
-          Bộ áp kế hiển thị Analog với dải áp suất 0 ÷ 0.4Mpa
-          Nguồn gia nhiệt với công suất gia nhiệt 1.5Kw
-          Chức năng an toàn:
§  Cảm biến cảnh báo mực nước
§  Bộ ngắt rò rỉ dòng
§  Khóa nắp (Lid Interlock)
§  Ngăn quá nhiệt
§  Ngăn quá áp
§  Cảm biến phát hiện nhiệt độ khi mở cửa
§  Valve an toàn
-          Thời gian: Hiển thị số với dải hiển thị:
§  Tiệt trùng và gia nhiệt: 0:00 - 9:59, 0 – 99 giờ, 0 – 999phút.(0:00 - 9:59,10 - 99hours thay đổi)
§  Làm ấm: thay đổi 0 – 99giờ

-          Kích thước buồng: φ325 x 553mm

-          Thể tích buồng: 44 lít; thể tích hữu dụng: 36 lít

-          Vật liệu buồng: SUS304
-          Kích thước ngoài: WxHxD: 410W x 477D x 790Hmm
-          Khối lượng: 50 kg
-          Điện vào: 230V/ 9A
-          Nguồn cấp: một pha, 230V AC
(50/60 Hz) 10A
-          Công suất tiêu thụ: 1.5kW (1.290cal/h)
-          Điều kiện môi trường vận hành:
§  Nhiệt độ: 10 – 350C
§  Áp suất: 860 – 1060  hPa
§  Độ ẩm: 30 – 85%
3.      Cung cấp bao gồm:
-          01x Máy chính kèm bộ phụ kiện chuẩn (Ống xả và bình chứa nước xả).
-          01x giỏ làm bằng thép không rỉ (φ300 x 182mm)
01x Sách hướng dẫn sử dụng

SPECTRUM _ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS –01 & 02 CHÙM TIA Model: SP-AA 5000

SPECTRUM _ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS –01 & 02 CHÙM TIA
Model: SP-AA 5000
Hãng sản xuất: SPECTRUM –ÚC
Sản xuất tại Trung Quốc
Kết quả hình ảnh cho SP-AA 4000

1.      Tính năng chung:
-          Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS 01 chùm tia và 02 chùm tia
-          Kỹ thuật lò Graphite và ngọn lửa trên cùng một thiết bị nhỏ gọn
-          Kỹ thuật giảm nhiễu
-          Mâm đèn 08 vị trí
-          Hiệu chỉnh nền bằng D2 và Smith-Hieftje
-          Bộ đưa mẫu kháng hóa chất
-          Tùy chỉnh đầu phun
-          Tự động điều chỉnh chiều cao đầu đốt
-          Điều khiển hoàn toàn qua PC
-          Bao gồm bộ lấy mẫu tự động 85 vị trí cho ngọn lửa và 87 vị trí cho lò Graphite
-          Bao gồm bộ làm lạnh
2.      Hệ quang học:
-          Hệ quang 01 chùm tia và 02 chùm tia
-          Bộ đơn sắc loại Czerny-Turner 02 bước sóng 355.8 và 345.6 mm, tự động lựa chọn bước sóng và khe đo
-          Bước sóng: 190 – 900 nm
-          Cách tử: 1800 vạch/ mm
-          Độ chính xác bước sóng: ±0.2 nm
-          Độ nhạy (Cu): khoảng 0.8A tại 5 ppm
-          Khe phổ: tự động lựa chọn khe đo 0.1; 0.2; 0.7 và1.4 nm
-          Cảm biến ống nhân quang dải rộng nhạy vùng UV
-          Mâm đèn 08 vị trí với nguồn cấp độc lập cho mỗi đèn và 02 mạch cho gia nhiệt trước
-          Hiệu chỉnh nền bằng đèn D2 và hiệu chỉnh tự hấp thu
3.      Hệ thống ngọn lửa:
-          Hệ thống đầu phun – Đầu đốt:
§  Đầu đốt 100mm và 50 mm: đầu đốt 100mm cho hỗn hợp C2H2/ không khí; đầu đốt 50mm cho cả hỗn hợp C2H2/ không khí và C2H2/ N20
§  Tùy chỉnh đầu đốt với mao quản Platinum / Iridium, lỗ phun PEEK và bộ va chạm chuẩn bằng ceramic. Tự động điều chỉnh chiều cao đầu đốt
-          Buồng phun: bằng PPS (Polyphenylene Sulfide) cho cả mẫu dung dịch và hữu cơ
-          Điều khiển khí: chương trình điều khiển khí với phần mềm điều khiển lưu lượng khí cho mỗi nguyên tố
-          Chức năng an toàn: hệ thống khóa an toàn ngăn ngọn lưả N2O không được lắp. Cảm biến điều khiển cho bảo vệ khi đầu đốt không đúng và hệ thống kiểm tra siphon. Để đảm bảo khí cháy vận hành đúng và áp suất oxy hóa được duy trì để kiểm tra lưu lượng. Nếu nguồn cấp bị lỗi, khóa an toàn sẽ tự động tắt hệ thống
-          Bộ lấy mẫu tự động: khay mẫu trở kháng 85 vị trí. Tích hợp bơm nhiêu động với điều khiển tốc độ cho rửa đầu dò theo yêu cầu, loại bỏ carry over
4.      Hệ lò Graphite:
-          Cơ chế gia nhiệt: tích hợp bộ điều khiển PC với chế độ gia nhiệt dọc
-          Chương trình phân tích lò với 09 bước điều khiển
-          Chương trình nhiệt lên đến 30000C với bước chuyển 10C
-          Tốc độ gia nhiệt tối đa lên 20000C với điều khiển phần mềm
-          Thời gian gia và giữ: 1s – 255 s
-          Dòng khí: lựa chọn 02 dòng khí trơ với điều khiển lưu lượng qua PC. Điều khiển tách lưu lượng dòng khí trơ là Ar cho dòng khí trong và ngoài. Lưu lượng dòng khí ngoài là 1 Lít/ phút và dòng khí trong của ống Graphite là 100 ml/ phút và 200 ml/ phút
-          Bộ lấy mẫu tự động cho lò Graphite: thể tích tiêm mẫu từ 1 – 50 µl với bước chuyển là 1µl. Tự động pha loãng và thêm vào 03 chất modifier khác nhau. Khay kháng hóa chất 87 vị trí
-          Chức năng an toàn: Cảnh báo an toàn khi dòng khí lạnh bị lỗi; quá áp; nhiệt độ lò quá cao và ống Graphite bị vỡ
5.      Thông số khác:
-          Phần mềm: SPWinAA Software Package
-          Khối lượng: 120 kg
-          Kích thước (WxDxH): 800 mm x 800 mm x 575 mm
-          Môi trường: 10 – 350C với độ ẩm 85% max
Nguồn điện: 110 / 220V±10%, 50/60Hz

SPECTRUM _ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS – LÒ GRAPHITE 01 CHÙM TIA Model: SP-AA 4500

SPECTRUM _ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS – LÒ GRAPHITE 01 CHÙM TIA
Model: SP-AA 4500
Hãng sản xuất: SPECTRUM –ÚC
Sản xuất tại Trung Quốc
Kết quả hình ảnh cho SP-AA 4000
1.      Tính năng chung:
-          Máy quang phổ hấp thu nguyên tử AAS 01 chùm tia
-          Kỹ thuật giảm nhiễu
-          Mâm đèn 08 vị trí
-          Hiệu chỉnh nền bằng D2 và Smith-Hieftje
-          Điều khiển hoàn toàn qua PC
-          Bao gồm bộ lấy mẫu tự động 87 vị trí
-          Bao gồm bộ làm lạnh
2.      Hệ quang học:
-          Bộ đơn sắc loại Czerny-Turner 02 bước sóng 355.8 và 345.6 mm, tự động lựa chọn bước sóng và khe đo
-          Bước sóng: 190 – 900 nm
-          Cách tử: 1800 vạch/ mm
-          Độ lặp lại bước sóng: ±0.1 nm
-          Độ chính xác bước sóng: ±0.2 nm
-          Giới hạn phát hiện: Cd ≤1.0 pg
-          Khe phổ: tự động lựa chọn khe đo 0.1; 0.2; 0.7 và1.4 nm
-          Cảm biến ống nhân quang dải rộng nhạy vùng UV
-          Mâm đèn 08 vị trí với nguồn cấp độc lập cho mỗi đèn và 02 mạch cho gia nhiệt trước
-          Hiệu chỉnh nền bằng đèn D2 và hiệu chỉnh tự hấp thu
3.      Hệ lò Graphite:
-          Cơ chế gia nhiệt: tích hợp bộ điều khiển PC với chế độ gia nhiệt dọc
-          Chương trình phân tích lò với 09 bước điều khiển
-          Chương trình nhiệt lên đến 30000C với bước chuyển 10C
-          Tốc độ gia nhiệt tối đa lên 20000C với điều khiển phần mềm
-          Thời gian gia và giữ: 1s – 255 s
-          Dòng khí: lựa chọn 02 dòng khí trơ với điều khiển lưu lượng qua PC. Điều khiển tách lưu lượng dòng khí trơ là Ar cho dòng khí trong và ngoài. Lưu lượng dòng khí ngoài là 1 Lít/ phút và dòng khí trong của ống Graphite là 100 ml/ phút và 200 ml/ phút
-          Bộ lấy mẫu tự động cho lò Graphite: thể tích tiêm mẫu từ 1 – 50 µl với bước chuyển là 1µl. Tự động pha loãng và thêm vào 03 chất modifier khác nhau. Khay kháng hóa chất 87 vị trí
-          Chức năng an toàn: Cảnh báo an toàn khi dòng khí lạnh bị lỗi; quá áp; nhiệt độ lò quá cao và ống Graphite bị vỡ
4.      Thông số khác:
-          Phần mềm: SPWinAA Software Package
-          Khối lượng: 120 kg
-          Kích thước (WxDxH): 800 mm x 800 mm x 575 mm
-          Môi trường: 10 – 350C với độ ẩm 85% max
Nguồn điện: 110 / 220V±10%, 50/60Hz

SPECTRUM _ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS – HỆ NGỌN LỬA 01 & 02 CHÙM TIA Model: SP-AA 4000

SPECTRUM _ QUANG PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ AAS – HỆ NGỌN LỬA 01 & 02 CHÙM TIA
Model: SP-AA 4000
Hãng sản xuất: SPECTRUM –ÚC
Sản xuất tại Trung Quốc

I.     MÁY CHÍNH:Kết quả hình ảnh cho SP-AA 4000
1.      Hệ thống quang học:
-         Hệ quang học: Hệ thống quang hoc kép cho chế độ một chùm tia và hai chùm tia. Kỹ thuật giảm nhiễu với hệ quang hoc 2 chùm tia thực kết hợp với các phụ kiện trong vùng UV làm tăng hiệu suất của hệ quang, khoảng tuyến tính và chỉnh đường nền. Chế độ đo hấp thụ và phát xạ nguyên tử.
-         Hệ thống đơn sắc: dạng Czerny-Turner với 2 chiều dài của tiêu cự là 355.8 và 345.6mm. Tự động chọn bước sóng và khe. Hệ thống đơn sắc vận hành hoạt động hai chùm tia thực.
-          Khoảng bước sóng :185-900nm
-         Cách tử : Cách tử Holographic với 1800lines/mm
-         Độ lặp lại bước sóng: ± 0.1nm
-         Độ chính xác bước sóng: ±0.2nm
-         Độ nhạy (Cu): khoảng 0.8A với 5ppm
-         Khe đo: tự động chọn khe đo 0.1, 0.2, 0.7 và 1.4nm
-         Detector: tế bào nhân quang điện nhạy trong vùng UV và khoảng rộng
-         Giá đèn : Giá đèn có 8 vị trí và được cung cấp nguồn độc lập cho mỗi đèn và 2 đèn sẽ được gia nhiệt trước
-         Chỉnh nền: bằng đèn D2 và chỉnh bằng tự động hấp thụ nền
  1. Hệ thống ngọn lửa
-          Hệ thống đầu đốt và đầu phun sương
Đầu đốt bằng Ti, loại tiêu chuẩn 100mm, có thể lựa chọn loại 50mm. Đầu đốt 100mm cho chế độ ngọn lửa acetylen/không khí và 50mm cho cả chế độ acetylen/không khí và N2O/acetylen. Đầu phun có thể điều chỉnh được với mao quản bằng Pt/Ir, đầu phun PEEK và viên bi bằng gốm. Với máy SP-4000 có thể tự động đặt chiều cao của đầu đốt phù hợp với từng nguyên tố.
-          Buồng phun: Buồng phun bằng PPS được sử dụng cho cả dung dịch nước và hữu cơ.
-          Điều khiển khí: Điều khiển khí có thể được chương trình hoá. Điều khiển tốc độ dòng khí với việc đặt tự động tốc độ dòng cho từng nguyên tố.
-          Chức năng an toàn: hệ thống khoá tự động an toàn ngăn chặn được ngọn lửa N2O khi mà đầu đốt N2O lắp chưa kín. Hệ thống đầu dò sensor cho phép bảo vệ trong trường hợp dùng sai đầu đốt và kiểm tra hệ thống siphon. Để đảm bảo hệ thống hoạt động tốt thì áp suất khí đốt và oxy hoá cần phải được duy trì để kiểm tra tốc độ dòng. Trong trường hợp hệ thống bị mất điện thì kho an toàn sẽ tự động khoá khí lại.
  1. Phần mềm điều khiển
Model: SPWinAA
-          Đặc tính chính của phần mềm vận hành máy quang phổ hấp thụ nguyên tử và chức năng QA/QC
-          Giao diện thông tin toàn diện và trình tự
-          Thể hiện quá trình kiểm tra, trạng thái thời gian thực của ngọn lửa
-          Thứ tự mẫu, tên nguyên tố, độ dài bước sóng và độ hấp thụ
-          Đường cong chuẩn, thể hiện sự cân bằng đường cong, hệ số liên quan
-          Kết quả phân tích của các nguyên tố, thứ tự mẫu, sự hấp thụ, sự phối hợp tính toán của đường cong, nồng độ thực.
-          Lệnh đo, bấm phím "Start:, tự động "Blank" hoặc chức năng hiệu chỉnh
-          Hướng dẫn cài đặt mẫu để dễ vận hành
§  Nguyên tố: Cài đặt mẫu
§  Thông tin mẫu chuẩn, phương pháp hiệu chỉnh, cân bằng hiệu chỉnh, đơn vị nồng độ, mẫu số mấy bất đầu và là mẫu chuẩn, số lượng, mô tả phương pháp
§  Cài đặt nồng độ mẫu chuẩn
§  Thông tin cấu hình và thuộc tính mẫu
§  Mẫu mới sẽ tự động được thành lập sau khi điều đủ thông tin
§  Cài đặt tính toán và điều kiện thử nghiệm
§  (Chi tiết về cài đặt và chạy phần mềm sẽ được ghi cụ thể trong tài liệu hướng dẫn sử dụng đi kèm thiết bị)
  1. Phụ kiện tiêu chuẩn:
-          Đầu đốt khe 100mm
-          Đầu phun sương 0.7mm, tốc độ hút 4...7ml/phút, với mao mạch
-          Chai đựng chất thải
-          Ống dẫn khí cho acetylene, nito oxit, khí nén (để kết nối với đường cung cấp có sẵn)
-          Ống thoát nước cho siphon, phễu nhỏ giọt
-          Bộ cầu chì
-          Hướng dẫn sử dụng
-          Cáp kết nối máy tính đến adapter
II.                THIẾT BỊ HỖ TRỢ:
1.      Đèn Cattot rỗng (HCl)
2.      Dung dịch chuẩn
3.      Bình khí C2H2 và van điều áp
4.      Bình khí N20 và van điều áp
5.      Máy nén khí không dầu
6.      Chụp hút khí thải

III.             DỊCH VỤ KÈM THEO:
1.      Hướng dẫn sử dụng và đào tạo: 
-          Đào tạo: Đào tạo sử dụng thiết bị và phân tích trên mẫu thật.
2.      Bảo hành:
-          Bảo hành 12 tháng đối với các bộ phận và thiết bị hỗ trợ còn lại theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất
Bảo trì 06 tháng/ lần trong thời hạn bảo hành (12 tháng)